Keo chống thấm weber. dry top

Mã sản phẩm Weber. dry top
Định mức trung bình ~ 3kg/m2
Màu sắc Xám (Bột) – Trăng sữa (Dung dịch)
1 Xô 5kg Túi bột xám 3.3kg (Phần A) – Túi lỏng trắng 1.67kg (Phần B)
1 Thùng 15kg 3 túi bột xám 3.33kg (Phần A) – 3 túi lỏng trắng 1.67kg (Phần B)
Tài liệu weber. dry top.pdf
Ứu điểm Vữa chống thấm 2 thành phần chuyên dùng cho khu vực hồ bơi, bể nước sân thượng, khu vực tường và sàn toilet bất kỳ khu vực ẩm ướt của nhà.
0777.08.18.38 0816.389.388

270.000 

Sản phẩm chống thấm 2 thành phần có tính ĐÀN HỒI TỐT

Ưu điểm:

  • Độ đàn hồi cao, khả năng tạo cầu và che phủ vết nứt hiệu quả.

  • Chống thấm dưới áp lực tương đương độ sâu 15 mét nước.

  • Khả năng bám dính tốt.

  • Low-VOCs, an toàn cho sức khỏe và thân thiện môi trường.

  • An toàn khi sử dụng cho bể nước sạch.

Ứng dụng:

  • Chống thấm cho các khu vực thường xuyên ẩm ướt: ban công, lô gia, nhà vệ sinh, phòng tắm, nhà bếp,…

  • Sử dụng cho bể chứa nước PCCC, bể nước sinh hoạt, hồ bơi.

  • Chống thấm cho hố thang máy.

Về sản phẩm

weberdry top là sản phẩm chống thấm gốc xi măng 2 thành phần, có tính đàn hồi tốt. Sản phẩm có thể thi công bằng con lăn, giúp dễ dàng xử lý trên diện tích lớn và tiết kiệm đáng kể thời gian thi công.

Hạn sử dụng & bảo quản:

  • Hạn sử dụng: 9 tháng kể từ ngày sản xuất nếu bao bì còn nguyên và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nếu đã mở thùng, cần đậy kín nắp, bảo quản ở khu vực khô ráo, thoáng khí và kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng.

Thông số kỹ thuật

Chỉ tiêu

Giá trị

Tiêu chuẩn thử nghiệm

Định mức trung bình

Bể chứa nước:

3.0 kg/m2 (2-3 lớp phủ)

Khu vực ẩm ướt: 1.5-2.0 kg/m2

(2 lớp phủ) (tùy điều kiện bề mặt)

Thời gian sử dụng sau khi trộn

Khoảng 30 phút ở 30°C

Thời gian khô hoàn toàn của mỗi lớp

Khoảng 3 giờ ở 30°C

BS EN 14891

Khả năng tạo cầu vết nứt

                ≥ 0.75mm (điều kiện tiêu chuẩn)

BS EN 14891

Khả năng chống thấm

Không thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1.5 bar trong 7 ngày

BS EN 14891

Cường độ bám dính ở điều kiện chuẩn

≥ 0.5 N/mm2

BS EN 14891

Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt

≥ 0.5 N/mm2

BS EN 14891

Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước

≥ 0.5 N/mm2

BS EN 14891

Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước vôi

≥ 0.5 N/mm2

BS EN 14891

Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước Clo

≥ 0.5 N/mm2

BS EN 14891

*Lưu ý: Dữ liệu kỹ thuật được thu thập từ kết quả trong phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn. Kết quả thực tế có thể thay đổi tùy theo điều kiện và cách thức thi công khác nhau tại công trường.

Lưu ý khi sử dụng

  • Tránh thi công dưới trời nắng gắt hoặc khi có gió mạnh.

  • Ở những khu vực có tốc độ thấm nhanh, nên thi công 3 lớp chống thấm để đạt hiệu quả tối đa.

  • Không đi lại hoặc lưu thông trên bề mặt đã chống thấm, kể cả khi lớp chống thấm đã khô cứng, nhằm đảm bảo độ bền và hiệu quả chống thấm lâu dài.

Review Keo chống thấm weber. dry top

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Keo chống thấm weber. dry top
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Có thể bạn thích…

    Chat Zalo

    0816389388